Việc hiểu rõ các từ tiếng Anh trong chuyên ngành xây dựng sẽ giúp bạn dễ dàng phát triển thuận lợi và thành công hơn trong ngành này. Ngay sau đây, Tôn thép Nguyễn Thi xin giới thiệu đến bạn một số từ tiếng anh thuộc chuyên ngành xây dựng thông dụng nhất sau đây để bạn tham khảo nhé!
Việc hiểu rõ các từ tiếng Anh trong chuyên ngành xây dựng sẽ giúp bạn dễ dàng phát triển thuận lợi và thành công hơn trong ngành này. Ngay sau đây, Tôn thép Nguyễn Thi xin giới thiệu đến bạn một số từ tiếng anh thuộc chuyên ngành xây dựng thông dụng nhất sau đây để bạn tham khảo nhé!
English for Construction là giáo trình tiếng Anh chuyên ngành xây dựng chi tiết thuộc bộ giáo trình Express của Đại học Oxford, được thiết kế dành riêng cho người đi làm.
BOM (Bill of Materials) /bɪl É™v ˈmætÉ™riÉ™lz/: Danh sách váºt liệu
CAD (Computer-Aided Design) /kæd/: Thiết kế há»— trợ máy tÃnh
CMU (Concrete Masonry Unit) /ˈkɒŋkri�t ˈmeɪsənri ˈju�nɪt/: �ơn vị xây dựng từ bê tông
EPC (Engineering, Procurement, and Construction) /ˌɛndʒɪˈnɪərɪŋ prəˈkjʊrmənt ænd kənˈstrʌkʃən/: Thiết kế, Mua sắm, và Xây dựng
HVAC (Heating, Ventilation, and Air Conditioning) /ËŒeɪtʃˌviË�ËŒeɪˈsiË�/: Hệ thống sưởi, thông hÆ¡i, và điá»�u hòa không khÃ
MEP (Mechanical, Electrical, and Plumbing) /ˌmi�ˌi�ˈpi�/: Cơ điện và ống nước
OSHA (Occupational Safety and Health Administration) /ˈoʊʃə/: Cơ quan an toà n và sức kh�e ngh� nghiệp
PPE (Personal Protective Equipment) /ˌpi� pi� ˈi�/: Trang thiết bị bảo hộ cá nhân
RFQ (Request for Quotation) /rɪˌkwɛst fɔr kwoʊˈteɪʃən/: Yêu cầu báo giá
ROI (Return on Investment) /rɪˈtÉœrn É’n ɪnˈvÉ›stmÉ™nt/: Lợi nhuáºn đầu tÆ°
RFI (Request for Information) /rɪˌkwɛst fɔr ˌɪnfərˈmeɪʃən/: Yêu cầu thông tin
QA/QC (Quality Assurance/Quality Control) /ˈkwɒləti əˈʃʊrəns/ /ˈkwɒləti kənˈtroʊl/: �ảm bảo chất lượng / Kiểm soát chất lượng
PM (Project Manager) /ˈprɒdʒɛkt ˈmænɪdʒər/: Quản lý dự án
RFP (Request for Proposal) /rɪˌkwɛst fɔr prəˈpoʊzəl/: Yêu cầu đ� xuất
SOW (Scope of Work) /skoʊp əv wɜrk/: Phạm vi công việc
LEED (Leadership in Energy and Environmental Design) /li�d/: Lãnh đạo v� Năng lượng và Thiết kế Môi trư�ng
ADA (Americans with Disabilities Act) /əˈmÉ›rɪkÉ™nz wɪð dɪsəˈbɪlÉ™tiz ˈækt/: Ä�ạo luáºt ngÆ°á»�i Mỹ có Khuyết táºt
CPM (Critical Path Method) /ˈkrɪtɪkÉ™l pæθ ˈmɛθəd/: PhÆ°Æ¡ng pháp Ä‘Æ°á»�ng chÃnh
O&M (Operations and Maintenance) /ˌɒpəˈreɪʃənz É™nd ˈmeɪntÉ™nÉ™ns/: Váºn hà nh và Bảo dưỡng
R-value /ɑr ˈvælju�/: Giá trị cách nhiệt
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Dù đã có kiến thức chuyên môn sâu rá»™ng, nhÆ°ng nếu thiếu hụt vốn từ vá»±ng chuyên ngà nh Xây dá»±ng cần thiết, bạn sẽ gặp khó khăn trong quá trình thăng tiến trong công việc. Vá»›i tuyển táºp bá»™ từ vá»±ng tiếng Anh chuyên ngà nh Xây dá»±ng của NativeX, hy vá»�ng bạn sẽ được nâng cao trình Ä‘á»™ ngôn ngữ và mở rá»™ng tầm hiểu biết, tạo nên cÆ¡ há»™i kết nối và hợp tác trên trÆ°á»�ng quốc tế. Ä�ừng để khả năng giao tiếp là rà o cản, hãy chinh phục ngôn ngữ và mở lối cho sá»± nghiệp vững chắc!
Kỹ sÆ° xây dá»±ng tiếng anh được dịch là Construction engineer. Construction engineer là những chuyên gia trong lÄ©nh vá»±c kỹ thuáºt xây dá»±ng và quản lý hạ tầng. Công việc của há»� bao gồm: thiết kế, xây dá»±ng, và duy trì các công trình nhÆ° cầu, Ä‘Æ°á»�ng sá, hệ thống cấp nÆ°á»›c, cống thoát nÆ°á»›c, và các công trình dân dụng khác. Ä�ối vá»›i ngÆ°á»�i nói tiếng Anh, Construction engineer là thuáºt ngữ chÃnh xác để mô tả chuyên ngà nh nà y.
Tôn mạ kẽm trong tiếng anh là: “Hot-dip zinc coated steel sheet in coil – GI”.
Trên đây là các từ tiếng anh thông dụng trong ngành xây dựng, rất cần thiết để bạn trao đổi với khách hàng là người nước ngoài. Nếu bạn có nhu cầu về tôn thép, thì có thể liên hệ ngay với Tôn Thép Nguyễn Thi để được tư vấn chi tiết và cụ thể hơn nhé!
Công ty Tôn Thép Nguyễn Thi chuyên cung cấp các loại tôn thép uy tín, chất lượng tại Tp. HCM và các tỉnh thành lân cận. Trong đó có sẵn các loại tôn thép và vật liệu xây dựng với nhiều chủng loại, mẫu mã, đáp ứng đầy đủ mọi nhu cầu của quý khách hàng.
Là đại lý trực tiếp của các thương hiệu tôn lớn, tôn thép Nguyễn Thi luôn nhận được những chính sách giá ưu việt trực tiếp từ nhà máy gốc, các mẫu mã sản phẩm luôn có đầy đủ tại công ty, giúp khách hàng sẵn sàng lựa chọn ngay các loại tôn khi có nhu cầu sử dụng.
Với nhiều năm kinh nghiệm cung cấp tôn thép chính hãng, Nguyễn Thi luôn cam kết đảm bảo 100% hàng hóa đúng hàng, đúng quy cách, trọng lượng, chủng loại, chất lượng giúp khách hàng hoàn toàn an tâm sử dụng đúng nhu cầu, đúng mục đích.
Đại Lý tôn thép Nguyễn Thi nói không với hàng kém chất lượng, hàng giả, hàng nhái để bảo vệ sự an toàn cho mọi khách hàng khi đến với chúng tôi. Vì thế nếu bạn đang ở khu vực Tp.HCM và có nhu cầu mua tôn thì đừng ngần ngại liên hệ chúng tôi để được báo giá tốt nhất nhé.
3.1 Quy trình tiếp nhận đơn hàng tại Nguyễn Thi
Quy trình tiếp nhận đơn hàng của Công ty Tôn Thép Nguyễn Thi gồm các bước như sau:
3.2 Cam kết dịch vụ của Tôn Thép Nguyễn Thi
Đến với Đại Lý Tôn Thép Nguyễn Thi quý khách hàng hòa toàn có thể tin tưởng và lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp với nhu cầu bởi chúng tôi luôn cam kết:
Đừng ngần ngại liên hệ ngay với chúng tôi nếu bạn có nhu cầu về tôn thép, công ty Tôn Thép Nguyễn Thi sẵn sàng phục vụ quý khách hàng mọi lúc mọi nơi.
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP NGUYỄN THI
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.
Tiếng Anh hiện nay là kỹ năng thiết yếu cho bất kỳ ai muốn phát triển và thăng tiến trong sự nghiệp, đặc biệt là trong lĩnh vực xây dựng. Ngành xây dựng nổi tiếng với lượng thuật ngữ và kiến thức chuyên ngành đồ sộ, đòi hỏi người học phải có phương pháp học tập hiệu quả. Và việc tìm kiếm tài liệu tiếng Anh chuyên ngành xây dựng chất lượng chính là bước khởi đầu quan trọng nhất!
Download-bo-tai-lieu-tieng-anh-chuyen-nganh-xay-dung-tu-a-den-z-1
Từ vá»±ng tiếng Anh chuyên ngà nh xây dá»±ng đóng vai trò quan trá»�ng vì nó là công cụ giao tiếp chÃnh xác giữa các chuyên gia trong ngà nh và cÅ©ng giúp há»� hiểu rõ hÆ¡n vá»� các khÃa cạnh kỹ thuáºt, quản lý, và an toà n liên quan đến xây dá»±ng. Cụ thể hÆ¡n là :
Bulldozer (noun) /ˈbʊldoʊzər/: Máy ủi đất
Crane (noun) /kreɪn/: Cần cẩu
Excavator (noun) /ˈɛkskəveɪtər/: Máy đà o
Concrete mixer (noun) /ˈkɒŋkri�t ˈmɪksər/: Máy trộn bê tông
Jackhammer (noun) /ˈdʒækËŒhæmÉ™r/: Máy Ä‘áºp bê tông
Scaffolding (noun) /ˈskæfəldɪŋ/: già n giáo
Backhoe (noun) /ˈbækˌhoʊ/: Máy xúc đà o
Cement mixer (noun) /sɪˈmɛnt ˈmɪksər/: Máy trộn xi măng
Pneumatic drill (noun) /nju�ˈmætɪk drɪl/: Máy khoan khà nén
Concrete pump (noun) /ˈkɒŋkri�t pʌmp/: Máy bơm bê tông
Grader (noun) /ˈɡreɪdər/: Máy san lấp đất
Cement silo (noun) /sɪˈloʊ/: Thùng chứa xi măng
Power drill (noun) /ˈpaʊər drɪl/: Máy khoan điện
Steamroller (noun) /ˈstimˌroʊlər/: Xe lu rouleau
Trowel (noun) /traʊəl/: Xẻng lục giác
Vibrating plate compactor (noun) /ˈvaɪˌbreɪtɪŋ pleɪt kəmˈpæktər/: Máy là m đặc bà n đạp rung
Crane operator (noun) /kreɪn ˈɑË�pəˌreɪtÉ™r/: NgÆ°á»�i váºn hà nh cẩu
Bulldozer blade (noun) /ˈbʊldoʊzər bleɪd/: Lưỡi máy ủi đất
Compaction roller (noun) /kəmˈpækʃən ˈroʊlər/: Xe lu đặc
Concrete saw (noun) /ˈkɒŋkri�t sɔ�/: Máy cắt bê tông
Demolition hammer (noun) /dɪˈmɒlɪʃən ˈhæmər/: Máy phá hủy
Power trowel (noun) /ˈpaʊər traʊəl/: Máy là m phẳng bê tông
Tower crane (noun) /ˈtaʊər kreɪn/: Cẩu trục
Paver (noun) /ˈpeɪvər/: Máy là m đư�ng
Screed (noun) /skri�d/: Thanh trải phẳng bê tông
Concrete finisher (noun) /ˈkɒŋkri�t ˈfɪnɪʃər/: Ngư�i hoà n thiện bê tông
Tamping rammer (noun) /ˈtæmpɪŋ ˈræmər/: Máy đầm nén đất
Pile driver (noun) /paɪl ˈdraɪvər/: Máy đóng c�c
Grout pump (noun) /ɡraʊt pʌmp/: Máy bơm chất chống thấm
Bulldozer (noun)/ˈbʊl.doʊ.zər/: Máy ủi đất
Excavator (noun)/ˈɛkskəˌveɪtər/: Máy đà o đất
Crane (noun)/kreɪn/: Cẩu trục
Forklift (noun)/ˈfɔrkˌlɪft/: Xe nâng
Backhoe (noun)/ˈbækˌhoʊ/: Máy xúc đà o
Roller (noun)/ˈroʊlər/: Xe lu rung
Grader (noun)/ˈɡreɪdər/: Máy cấp phẳng đất
Paver (noun)/ˈpeɪvər/: Máy trải nhựa đư�ng
Mixer truck (noun)/ˈmɪksər trʌk/: Xe trộn bê tông
Loader (noun)/ˈloÊŠdÉ™r/: Máy xúc láºt
Scraper (noun)/ˈskreɪpər/: Máy cà o đất
Dumper truck (noun)/ˈdʌmpər trʌk/: Xe tải đổ
Compactor (noun)/kəmˈpæktər/: Máy nén đất
Drill rig (noun)/drɪl rɪɡ/: Máy khoan
Sweeper (noun)/ˈswipər/: Máy quét đư�ng
Tractor (noun)/ˈtræktər/: Máy kéo
Harvester (noun)/ˈhɑrvɪstər/: Máy gặt
Combine harvester (noun)/kÉ™mˈbaɪn ˈhÉ‘rvɪstÉ™r/: Máy gặt Ä‘áºp đồng
Dozer blade (noun)/ˈdoʊzər bleɪd/: Lưỡi máy ủi
Conveyor (noun)/kənˈveɪər/: Băng tải
Cherry picker (noun)/ˈʧɛri ˈpɪkər/: Xe nâng cần cẩu
Articulated truck (noun)/ɑrˈtɪkjəˌleɪtɪd trʌk/: Xe tải đầu gối
Road roller (noun)/roʊd ˈroʊlər/: Xe lu trải đư�ng
Crane truck (noun)/kreɪn trʌk/: Xe tải cẩu
Snow plow (noun)/snoʊ plaʊ/: Xe xúc tuyết
Auger (noun)/ˈɔɡər/: Mũi khoan
Asphalt paver (noun)/ˈæsfɔlt ˈpeɪvər/: Máy trải nhựa đư�ng
Logging truck (noun)/ˈlɔɡɪŋ trʌk/: Xe tải chở gỗ
Trencher (noun)/ˈtrɛnʧər/: Máy đà o rãnh
Skid steer loader (noun)/skɪd stɪr ˈloÊŠdÉ™r/: Máy xúc láºt mini