Hội Thoại Phỏng Vấn Bằng Tiếng Nhật

Hội Thoại Phỏng Vấn Bằng Tiếng Nhật

Một khi bạn có ý định làm việc tại các doạn nghiệp Nhật Bản, bạn nên chuẩn bị tinh thần để rèn luyện kỹ năng phỏng vấn bằng tiếng Nhật của mình nhé. Hôm nay, Willtec Việt Nam sẽ chia sẻ với bạn các câu hỏi phỏng vấn bằng tiếng Nhật thường gặp nhất mà bạn chắc chắn sẽ được yêu cầu trả lời bởi nhà tuyển dụng Nhật Bản. Hãy đọc kỹ câu hỏi và mẫu trả lời để có thể gây ấn tượng mạnh nhất với nhà tuyển dụng bởi cách trả lời thông minh, đúng trọng tâm nhé!

Một khi bạn có ý định làm việc tại các doạn nghiệp Nhật Bản, bạn nên chuẩn bị tinh thần để rèn luyện kỹ năng phỏng vấn bằng tiếng Nhật của mình nhé. Hôm nay, Willtec Việt Nam sẽ chia sẻ với bạn các câu hỏi phỏng vấn bằng tiếng Nhật thường gặp nhất mà bạn chắc chắn sẽ được yêu cầu trả lời bởi nhà tuyển dụng Nhật Bản. Hãy đọc kỹ câu hỏi và mẫu trả lời để có thể gây ấn tượng mạnh nhất với nhà tuyển dụng bởi cách trả lời thông minh, đúng trọng tâm nhé!

Xin  visa đi Mỹ cần chú ý

-    Do you have relatives in the US?=  Bạn có họ hàng ở Mỹ không?

-    How long has your relative been living in USA? = Họ hàng của bạn ở Mỹ được bao lâu rồi?

-    How much does your relative earn?  = Họ hàng của bạn thu nhập thế nào?

-    What does your relative do? = Họ hàng của bạn làm nghề gì?

-    Where does your relative work?

-    Who are you visiting in the USA? =  Bạn thăm ai ở Mỹ?

Toomva.com - chúc các bạn thành công

Phỏng vấn xin Visa bằng tiếng Anh

- Phỏng vấn xin việc: Những câu trả lời hữu ích

- Giới thiệu bản thân bằng tiếng anh khi đi phỏng vấn

Bạn chuẩn bị đi phỏng vấn xin visa bằng tiếng Anh, quá hồi hộp. Một số câu hỏi hay có trong cuộc phỏng vấn sau sẽ giúp bạn tự tin hơn. Chúc bạn thành công.

-    Have you visited (the country) before? =  Bạn đã từng đi đến (tên nước) lần nào trước đây chưa?

-    How do you pronounce your name? =  Bạn đánh vần tên mình thế nào?

-    How long will you be staying in (the country)? = Bạn sẽ ở lại (tên nước) bao lâu?

-    Is this your first time of applying for a visa to visit (the country)? = Đây có phải lần đầu tiên bạn xin visa đi

(tên nước) không? (Đây là câu hỏi tuyệt đối không được nói dối)

-    So what will happen to your job while you are away? =  Vậy công việc của bạn thế nào khi bạn đi vắng? (Câu

trả lời tốt nhất là nói rằng bạn dùng thời gian nghỉ phép hằng năm.)

-    What are you going to do in (the country)? = Bạn sẽ làm gì ở (tên nước)?

-    Where do you plan on staying during your visit? = Bạn định ở đâu trong chuyến đi của mình? (Hãy ghi nhớ kĩ

địa chỉ của khách sạn hoặc nhà chủ mà bạn định ở)

-    Will you be going with your family? =  Bạn có đi cùng gia đình mình không?

-    Do you have a credit card? = Bạn có thẻ tín dụng không?

-    How much pension do you get? =  Bạn có bao nhiêu tiền trợ cấp/ lương hưu?

-    How will you be funding your trip? =  Bạn sẽ tài trợ cho chuyến đi của mình như thế nào? (Chuẩn bị giấy tờ

liên quan đến tài chính cho câu này)

-    What do you do for a living?=  (Bạn làm nghề gì?)

-    What is your annual income? = Thu nhập hằng năm của bạn là bao nhiêu? -    Who is sponsoring you? = Ai tài trợ cho bạn?

Chú ý n hững câu hỏi cần lưu ý thể hiện ý muốn trở về nước sau chuyến đi:

-    Do you plan on working while you are there? =  Bạn có dự định sẽ làm việc khi bạn ở đó không? (Câu trả lời

-    If you have the opportunity, would you stay in (the country)? =  Nếu có cơ hội, bạn có muốn ở lại (tên nước)

không? (Câu này cũng hãy trả lời “không”.)

-    What would you do if someone offered you a high paid job in the US? =  Bạn sẽ làm gì nếu ai đó đề nghị một công việc lương cao ở Mỹ?

-    What would you do if you won the jackpot in a casino in the US?  = Bạn sẽ làm gì nếu bạn trúng thưởng ở