Mình Học Ở Trường Tiếng Anh Là Gì

Mình Học Ở Trường Tiếng Anh Là Gì

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

sống một mình trong Tiếng Anh là gì?

sống một mình trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ sống một mình sang Tiếng Anh.

Chúng ta cùng học một số cách gọi bằng tiếng Anh của các loại trường học (school) nha!

- primary school (trường cấp 1)

- junior high school, middle school (trường cấp 2)

- senior high school, high school (trường cấp 3)

- secondary technical school (trường trung học chuyên nghiệp)

- intermediate school (trường trung cấp)

- vocational college, vocational school (trường cao đẳng nghề, trường dạy nghề)

Kết quả: 88, Thời gian: 0.0203

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Trường học tiếng Anh là school /skuːl/. Một trường học thường được gọi là trung tâm nơi giảng dạy và học tập, có nhiều cấp độ giáo dục: mầm non, tiểu học, trung học, cao đẳng và đại học.

Trường học trong tiếng Anh gọi là school /skuːl/.

Trường học là một cơ quan được lập ra nhằm để giáo dục cho học sinh dưới sự giám sát của giáo viên trong trường, cung cấp không gian học tập và môi trường học tập cho việc giảng dạy. Ngoài ra, đào tạo toàn diện hoặc một lĩnh vực chuyên môn nào đó cho học sinh và học viên.

Hầu hết mọi quốc gia đều có hệ thống giáo dục tiêu chuẩn và bắt buộc.

Một số từ vựng tiếng Anh về trường học:

Nursery school /ˈnɜːsəri skuːl/: Trường mầm non.

Kindergarten /ˈkɪndəˌgɑːtn/: Trường mẫu giáo.

Primary school /ˈpraɪməri skuːl/: Trường tiểu học.

Private school /ˈpraɪvɪt skuːl/: Trường tư thục.

State school /steɪt skuːl/: Trường công lập.

Junior high school /ˈʤuːnjə haɪ skuːl/: Trường trung học cơ sở.

High school /haɪ skuːl/: Trường trung học phổ thông.

Day school /deɪ skuːl/: Trường bán trú.

Boarding school /ˈbɔːdɪŋ skuːl/: Trường nội trú.

Language school /ˈlæŋgwɪʤ skuːl/: Trường ngoại ngữ.

English school /ˈɪŋglɪʃ skuːl/: Trường anh ngữ.

University /juːnɪˈvɜːsətiː/: Đại học.

Lesson - Unit /ˈlɛs(ə)n/ - /juːnɪt/: Bài học.

Homework /ˈhəʊmˌwɜːk/: Bài tập về nhà.

Mẫu câu tiếng Anh về trường học:

1. When do most children start school in Vietnam?

/wɛn duː məʊst ˈʧɪldrən stɑːt skuːl ɪn ˌvjɛtˈnɑːm?/

Phần lớn học sinh Việt Nam bắt đầu đến trường từ khi nào

2. How much time do primary school students usually spend at school yesterday?

/haʊ mʌʧ taɪm duː ˈpraɪməri skuːl ˈstjuːdənts ˈjuːʒʊəli spɛnd æt skuːl ˈjɛstədeɪ?/

Thời gian học ở trường tiểu học của học sinh là khoảng bao nhiêu?

3. They spend about seven hours in school every day.

/ðeɪ spɛnd əˈbaʊt ˈsɛvn ˈaʊəz ɪn skuːl ˈɛvri deɪ/

Họ học ở trường bảy tiếng mỗi ngày.

Đội ngũ giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV biên soạn - Trường học tiếng Anh gọi là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn